A Tỳ Đàm - Lớp Zoom với Trung
www.tudieu.de

Pháp Thiện

(kusalā dhammā)

Tam Đề Thiện
  1. Các pháp Thiện
  2. Các pháp Bất Thiện
  3. Các pháp Vô Ký
Thiện (Kusala) có 5 nghĩa:
  1. Không bệnh hoạn (ārogya)
  2. Tốt đẹp (suṇdara)
  3. Khôn khéo (cheka)
  4. Không lỗi lầm (anavajja)
  5. Có quả vui (sukhavipāka)
TÁM TÂM ÐẠI THIỆN DỤC GIỚI (Aṭṭha kāmāvacaramakākusalacitta)


  1. Tâm đại thiện thọ hỷ hợp trí vô trợ (somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikam)
  2. Tâm đại thiện thọ hỷ hợp trí hữu trợ (somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ sasaṅkhārikam)
  3. Tâm đại thiện thọ hỷ ly trí vô trợ (somanassasahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikam)
  4. Tâm đại thiện thọ hỷ ly trí hữu trợ (somanassasahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ sasaṅkhārikam)
  5. Tâm đại thiện thọ xả hợp trí vô trợ (upekkhāsahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikam)
  6. Tâm đại thiện thọ xả hợp trí hữu trợ (upekkhāsahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ sasaṅkhārikam)
  7. Tâm đại thiện thọ xả ly trí vô trợ (upekkhāsahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ asaṅkhārikam)
  8. Tâm đại thiện thọ xả ly trí hữu trợ (upekkhāsahagataṃ ñāṇavippayuttaṃ sasaṅkhārikam)
TÂM THỨ NHẤT (Citta paṭhama: Somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ asaṅkhārikaṃ)

PHẦN TRÍCH CÚ (Padabhājanīyaṃ)

[16] - Thế nào là các pháp thiện?

Khi nào có tâm dục giới (kāmāvacara) sanh,

câu hành hỷ (Somanassasahagataṃ)

tương ưng trí (Nāmasampayuttaṃ)

[ở đây không kể nhưng ngầm hiều là vô trợ (asaṅkhārikaṃ)]

gặp
  1. cảnh sắc hay
  2. cảnh thinh,
  3. cảnh khí,
  4. cảnh vị,
  5. cảnh xúc,
  6. cảnh pháp hoặc
  7. cảnh chi chi (tức là cảnh Níp Bàn),

trong khi ấy
  • có xúc, có thọ, có tưởng, có tư, có tâm, (tứ danh uẩn)
  • có tầm, có tứ, có hỷ, có lạc, có nhất hành tâm, (5 chi thiền)
  • có tín quyền, có cần quyền, có niệm quyền, có định quyền , có tuệ quyền, có ý quyền, có hỷ quyền, có mạng quyền, (8 quyền)
  • có chánh kiến, có chánh tư duy, có chánh tinh tấn, có chánh niệm, có chánh định, (5 chánh đạo)
  • có tín lực, có tấn lực, có niệm lực, có định lực, có tuệ lực, có tàm lực, có úy lực, (7 lực)
  • có vô tham, có vô sân, có vô si, (3 nhân thiện)
  • có vô tham ác, có vô sân ác, có chánh kiến, có tàm, có úy,
  • có tịnh thân, có tịnh tâm, có khinh thân, có khinh tâm, có nhu thân, có nhu tâm, có thích thân, có thích tâm, có thuần thân, có thuần tâm, có chánh thân, có chánh tâm, (6 cặp Tịnh Khinh Nhu Thích Thuần Chánh)
  • có niệm, có tỉnh giác, có chỉ tịnh, có quán minh,
  • có chiếu cố, có bất phóng dật, hoặc là trong khi ấy
  • có những pháp phi sắc (Tâm Sở) nào khác liên quan tương sinh (những pháp còn lại: Tâm Sở Tác ý, Thắng giải, Bi, Tùy Hỷ, 3 giới phần).

Ðây là các pháp thiện.
Katame dhammā kusalā?
Yasmiṃ samaye kāmāvacaraṃ kusalaṃ cittaṃ uppannaṃ hoti
  • somanassasahagataṃ ñāṇasampayuttaṃ
  • rūpārammaṇaṃ vā saddārammaṇaṃ vā gandhārammaṇaṃ vā rasārammaṇaṃ vā phoṭṭhabbārammaṇaṃ vā dhammārammaṇaṃ vā yaṃ yaṃ vā panārabbha,
  • tasmiṃ samaye phasso hoti, vedanā hoti, saññā hoti, cetanā hoti, cittaṃ hoti,
  • vitakko hoti, vicāro hoti, pīti hoti, sukhaṃ hoti, cittassekaggatā hoti,
  • saddhindriyaṃ hoti, vīriyindriyaṃ hoti, satindriyaṃ hoti, samādhindriyaṃ hoti, paññindriyaṃ hoti, manindriyaṃ hoti, somanassindriyaṃ hoti, jīvitindriyaṃ hoti,
  • sammādiṭṭhi hoti, sammāsaṅkappo hoti, sammāvāyāmo hoti, sammāsati hoti, sammāsamādhi hoti,
  • saddhābalaṃ hoti, vīriyabalaṃ hoti, satibalaṃ hoti, samādhibalaṃ hoti, paññābalaṃ hoti, hiribalaṃ hoti, ottappabalaṃ hoti,
  • alobho hoti, adoso hoti, amoho hoti,
  • anabhijjhā hoti, abyāpādo hoti,
  • sammādiṭṭhi hoti, hirī hoti, ottappaṃ hoti,
  • kāyapassaddhi hoti, cittapassaddhi hoti, kāyalahutā hoti, cittalahutā hoti, kāyamudutā hoti, cittamudutā hoti, kāyakammaññatā hoti, cittakammaññatā hoti, kāyapāguññatā hoti, cittapāguññatā hoti, kāyujukatā hoti, cittujukatā hoti,
  • sati hoti, sampajaññaṃ hoti, samatho hoti, vipassanā hoti,
  • paggāho hoti, avikkhepo hoti;
  • ye vā pana tasmiṃ samaye aññepi atthi paṭiccasamuppannā arūpino dhammā.
– ime dhammā kusalā.


A Tỳ Đàm - Lớp Zoom với Trung

© www.tudieu.de