Lộ | 18 | 9 lộ thiền thiện đáo đại, 9 lộ thiền tố đáo đại |
Cái | 6 | khai ý, chuẩn bị, cận hành, thuận thứ, chuyển tộc, thiền |
Thứ | 27 | 1 khai ý, 4 đại thiện hợp trí, 4 đại tố hợp trí, 18 đổng lực đáo đại |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực đáo đại) |
Người | 5 | Người Tam nhân và 4 người Quả |
Cõi | 26 | 31 trừ 4 đọa và 1 vô tưởng |
![]() |
Lộ | 5 | Lộ đắc Sơ đạo Sơ thiền, Sơ đạo Nhị thiền, Sơ đạo Tam thiền, Sơ đạo Tứ thiền, Sơ đạo Ngũ thiền, |
Cái | 8 | khai ý, chuẩn bị, cận hành, thuận thứ, chuyển tộc, đạo, quả, quả |
Thứ | 15 | khai ý, 4 đại thiện hợp trí (không lấy 4 đại tố của la hán), 5 sơ đạo, 5 sơ quả |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực siêu thế) |
Người | 3 | Người Tam nhân, người Sơ Đạo và người Sơ Quả |
Cõi | 17 | 31 trừ 4 đọa, 1 vô tưởng, 4 vô sắc, 5 tịnh cư |
![]() |
Lộ | 15 | 3 Đạo cao (Nhị, Tam, Tứ) nhân với 5 tầng Thiền |
Cái | 8 | khai ý, chuẩn bị, cận hành, thuận thứ, tiến bậc, đạo, quả, quả |
Thứ | 35 | khai ý, 4 đại thiện hợp trí, 15 tâm đạo, 15 tâm quả |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực siêu thế) |
Người | 7 | 3 người Đạo cao (Tư Đà Hàm, A Na Hàm, A La Hán), 4 người Quả |
Cõi | 26 | 31 trừ 4 đọa và 1 vô tưởng |
![]() |
Lộ | 20 | 18 đổng lực đáo đại, thông thiện, thông tố |
Cái | bđs | bất định số sát-na; tùy thời gian nhập thiền |
Thứ | 27 | khai ý, 4 đại thiện hợp trí, 4 đại tố hợp trí, 9 thiện đáo đại, 9 tố đáo đại |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực đáo đại) |
Người | 5 | Người Tam nhân và 4 Người Quả |
Cõi | 26 | 31 trừ 4 đọa và 1 vô tưởng |
![]() |
Lộ | 2 | Lộ thông thiện và lộ thông tố |
Cái | 6 | khai ý, chuẩn bị, cận hành, thuận thứ, chuyển tộc, tâm thông |
Thứ | 7 | khai ý, 2 đại thiện thọ xả hợp trí, 2 đại tố thọ xả hợp trí, 2 tâm thông |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực đáo đại) |
Người | 5 | Người Tam nhân và 4 Người Quả |
Cõi | 22 | 31 trừ 4 đọa, 1 Vô tưởng và 4 Vô Sắc |
![]() |
Lộ | 20 | 4 Thánh Quả (Sơ, Nhị, Tam, Tứ) nhân với 5 tầng Thiền |
Cái | bđs | bất định số sát-na; tùy thời gian nhập quả định |
Thứ | 29 | khai ý, 4 đại thiện hợp trí, 4 đại tố hợp trí, 20 tâm Quả Siêu Thế |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực siêu thế) |
Người | 4 | Người Sơ, Nhị, Tam, Tứ Quả |
Cõi | 26 | 31 trừ 4 đọa và 1 vô tưởng |
![]() |
Lộ | 2 | Lộ của vị A Na Hàm Ngũ Thiền và Lộ của vị A La Hán Ngũ Thiền |
Cái | 8 | khai ý, chuẩn bị, cận hành, thuận thứ, chuyển tộc, thiền, thiền, quả |
Thứ | 9 | khai ý, 2 đại thiện thọ xả hợp trí, 2 đại tố thọ xả hợp trí, 2 ngũ thiền (thiện & tố), 2 quả (tam & tứ) |
Chặng | 2 | khai ý, đổng lực (gồm đổng lực dục giới và đổng lực siêu thế) |
Người | 2 | A Na Hàm và A La Hán |
Cõi | 22 | 31 trừ 4 đọa, 1 Vô tưởng và 4 Vô Sắc |
![]() |