Pháp Thiện | 21 (37) Tâm Thiện | 8 tâm Đại Thiện: 4 hợp trí, 4 ly trí |
5 tâm Thiện Sắc giới: Sơ, Nhị, Tam, Tứ, Ngũ thiền | ||
4 tâm Thiện Vô sắc giới: Hư Không Vô Biên, Thức Vô Biên, Vô Sở Hữu, Phi Tưởng Phi Phi Tưởng | ||
4 (20) tâm Thiện Siêu thế: Sơ, Nhị, Tam, Tứ Đạo | ||
Pháp Bất Thiện | 12 Tâm Bất thiện | 8 tâm Tham |
2 tâm Sân | ||
2 tâm Si | ||
Pháp Vô Ký | ||
36 (52) Tâm Quả | 7 tâm Quả (vô nhân) Bất thiện | |
8 tâm Quả (vô nhân) Thiện | ||
8 tâm Đại Quả: 4 hợp trí, 4 ly trí | ||
5 tâm Quả Sắc giới: Sơ, Nhị, Tam, Tứ, Ngũ thiền | ||
4 tâm Quả Vô Sắc giới: Hư Không Vô Biên, Thức Vô Biên, Vô Sở Hữu, Phi Tưởng Phi Phi Tưởng | ||
4 (20) tâm Quả Siêu Thế: Sơ, Nhị, Tam, Tứ Quả | ||
20 Tâm Tố | (vô nhân) tâm Khai Ngũ, tâm Khai Ý, tâm Sinh tiếu | |
8 tâm Đại Tố: 4 hợp trí, 4 ly trí | ||
5 tâm Tố Sắc giới: Sơ, Nhị, Tam, Tứ, Ngũ thiền | ||
4 tâm Tố Vô Sắc giới: Hư Không Vô Biên, Thức Vô Biên, Vô Sở Hữu, Phi Tưởng Phi Phi Tưởng | ||
28 Sắc pháp | 4 Đại: Đất, Nước, Lửa, Gió | |
24 Sắc Y sinh | ||
Níp-Bàn | (Vô Ký Vô Vi) |
![]() | ![]() | ![]() |