31 CÕI

1. Địa ngục (niraya)
2. Bàng sanh (tiracchānayoni)
3. Ngạ quỷ (petavisaya)
4. A-tu-la (asurakāya)
5. Nhân loại (manussa)
6. Tứ Thiên Vương (catummahārājikā)
7. Đao Lợi (tāvatiṃsā)
8. Dạ Ma (yāmā)
9. Đâu Suất (tusitā)
10. Hoá Lạc thiên (nimmānarati)
11. Tha Hoá Tự Tại (paranimmitavasavattī)
12. Phạm Chúng thiên (brahmapārisajja)
13. Phạm Phụ thiên (brahmapurohita)
14. Đại Phạm thiên (mahābrahma)
15. Thiểu Quang thiên (parittābhā)
16. Vô Lượng Quang thiên (appamāṇābhā)
17. Quang Âm thiên (ābhassarā)
18. Thiểu Tịnh thiên (parittasubhā)
19. Vô Lượng Tịnh thiên (appamāṇasubhā)
20. Biến Tịnh thiên (subhakiṇhā)
21. Quảng Quả thiên (vehapphala)
22. Vô Tưởng thiên (asaññāsatta)
23. Cõi Vô Phiền (avihā)
24. Cõi Vô Nhiệt (ātappā)
25. Cõi Thiện Hiện (sudassā)
26. Cõi Thiện Kiến (sudassī)
27. Cõi Sắc Cứu Cánh (akaniṭṭha)
28. Hư Không Vô Biên (ākāsānañcāyatanabhūmi)
29. Thức Vô Biên (viññāṇañcāyatanabhūmi)
30. Vô Sở Hữu (ākiñcaññāyatanabhūmi)
31. Phi Tưởng Phi Phi Tưởng
(nevasaññānāsaññāyatanabhūmi)
 

12 HẠNG NGƯỜI

1. Người Khổ (duggatyahetukapuggala)
2. Người Lạc Vô Nhân (sugatyahetukapuggala)
3. Người Nhị Nhân (dvihetukapuggala)
4. Người Tam Nhân (tihetukapuggala)
5. Người Sơ đạo (sotāpattimaggaṭṭha)
6. Người Nhị đạo (sakadāgamimaggaṭṭha)
7. Người Tam đạo (anāgāmimaggaṭṭha)
8. Người Tứ đạo (arahattamaggaṭṭha)
9. Người Sơ quả (sotāpattiphalaṭṭha)
10. Người Nhị quả (sakadāgamiphalaṭṭha)
11. Người Tam quả (anāgāmiphalaṭṭha)
12. Người Tứ quả (arahattaphalaṭṭha)
Bấm vào ↑ hạng Người hay ← Cõi để xem chi tiết.

← 31 Cõi

Triết Học A Tỳ Đàm , Bản giải Siêu lý Tiểu học
© www.vdpzoom.com