Cõi Sắc Giới (rūpāvacarabhūmi)
| Cõi Sơ Thiền (pathamajjhāna)
| Phạm Chúng (brahmapārisajja) Phạm Phụ (brahmapurohita) Đại Phạm thiên (mahābrahma)
Cõi NhịThiền (dutiyajjhāna)
| Thiểu Quang thiên (parittābhā) Vô Lượng Quang thiên (appamāṇābhā) Quang Âm thiên (ābhassarā)
Cõi Tam Thiền (tatiyajjhāna)
| Thiểu Tịnh thiên (parittasubhā) Vô Lượng Tịnh thiên (appamāṇasubhā) Biến Tịnh thiên (subhakiṇhā)
Cõi Tứ Thiền (catutthajjhāna)
| Quảng Quả thiên (vehapphala) Vô Tưởng thiên (asaññāsatta)
5 cõi Tịnh Cư (suddhāvāsā): cõi Vô Phiền (avihā) cõi Vô Nhiệt (ātappā) cõi Thiện Hiện (sudassā) cõi Thiện Kiến (sudassī) cõi Sắc Cứu Cánh (akaniṭṭha)
Cõi Vô Sắc Giới (arūpāvacarabhūmi)
| Hư Không Vô Biên (ākāsānañcāyatanabhūmi) Thức Vô Biên (viññāṇañcāyatanabhūmi) Vô Sở Hữu (ākiñcaññāyatanabhūmi) Phi Tưởng Phi Phi Tưởng (nevasaññānāsaññāyatanabhūmi)
| | | | |