© tudieu.de
| Năng duyên | THIỆN | BẤT THIỆN | VÔ KÝ | T+VK | BT+VK | Đếm | ||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Sở duyên | T | B | V | T+V | B | T | V | B+V | V | T | B | T | V | B | V | |||||||
| 1 | Nhân | 7 | ||||||||||||||||||||
| 2 | Cảnh | 9 | ||||||||||||||||||||
| 3 | Trưởng | 10 | ||||||||||||||||||||
| 4 | Vô Gián | 7 | ||||||||||||||||||||
| 5 | Đẳng Vô Gián | 7 | ||||||||||||||||||||
| 6 | Câu Sanh | 9 | ||||||||||||||||||||
| 7 | Hỗ Tương | 3 | ||||||||||||||||||||
| 8 | Y Chỉ | 13 | ||||||||||||||||||||
| 9 | Cận Y | 9 | ||||||||||||||||||||
| 10 | Tiền Sanh | 3 | ||||||||||||||||||||
| 11 | Hậu Sanh | 3 | ||||||||||||||||||||
| 12 | Trùng Dụng | 3 | ||||||||||||||||||||
| 13 | Nghiệp | 7 | ||||||||||||||||||||
| 14 | Dị Thục Quả | 1 | ||||||||||||||||||||
| 15 | Vật Thực | 7 | ||||||||||||||||||||
| 16 | Quyền | 7 | ||||||||||||||||||||
| 17 | Thiền Na | 7 | ||||||||||||||||||||
| 18 | Ðồ Ðạo | 7 | ||||||||||||||||||||
| 19 | Tương Ưng | 3 | ||||||||||||||||||||
| 20 | Bất Tương Ưng | 5 | ||||||||||||||||||||
| 21 | Hiện Hữu | 13 | ||||||||||||||||||||
| 22 | Vô Hữu | 7 | ||||||||||||||||||||
| 23 | Ly Khứ | 7 | ||||||||||||||||||||
| 24 | Bất Ly | 13 | ||||||||||||||||||||
| Năng duyên | THIỆN | BẤT THIỆN | VÔ KÝ | T+VK | BT+VK | |||||||||||||||||
| Sở duyên | T | B | V | T+V | B | T | V | B+V | V | T | B | T | V | B | V | |||||||
| Hội tập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||||||
| Cảnh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||
| Câu Sanh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||
| Cận Y | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||
| Tiền Sanh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||||||
| Hậu Sanh | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||||||
| Nghiệp | ✅ | ✅ | ||||||||||||||||||||
| Vật Thực | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||||||||
| Quyền | ✅ | ✅ | ✅ | |||||||||||||||||||
  | ||||||||||||||||||||||
| Pañhāvārassa anulomagaṇanā - Paccanīyuddhāro [527] | Rút Ngược Trong Phần Yếu Tri [674] | |
| Kusalo dhammo kusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo sahajātapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo.  | 1 | Pháp thiện trợ pháp thiện bằng Cảnh duyên bằng Câu sanh duyên bằng Cận y duyên.  | 
| Kusalo dhammo akusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo.  | 2 | Pháp thiện trợ pháp bất thiện bằng Cảnh duyên bằng Cận y duyên.  | 
| Kusalo dhammo abyākatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo sahajātapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo pacchājātapaccayena paccayo kammapaccayena paccayo.  | 3 | Pháp thiện trợ pháp vô ký bằng Câu sanh duyên bằng Cận y duyên bằng Hậu sanh duyên bằng Nghiệp duyên.  | 
| Kusalo dhammo kusalassa ca abyākatassa ca dhammassa sahajātapaccayena paccayo. (4)  | 4 | Pháp thiện trợ pháp thiện và vô ký bằng Câu sanh duyên.  | 
| Akusalo dhammo akusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo sahajātapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo.  | 5 | Pháp bất thiện trợ pháp bất thiện bằng Cảnh duyên bằng Câu sanh duyên bằng Cận y duyên.  | 
| Akusalo dhammo kusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo.  | 6 | Pháp bất thiện trợ pháp thiện bằng Cảnh duyên bằng Cận y duyên.  | 
| Akusalo dhammo abyākatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo sahajātapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo pacchājātapaccayena paccayo kammapaccayena paccayo.  | 7 | Pháp bất thiện trợ pháp vô ký bằng Cảnh duyên bằng Câu sanh duyên bằng Cận y duyên bằng Hậu sanh duyên bằng Nghiệp duyên.  | 
| Akusalo dhammo akusalassa ca abyākatassa ca dhammassa sahajātapaccayena paccayo. (4)  | 8 | Pháp bất thiện trợ pháp bất thiện và vô ký bằng Câu sanh duyên.  | 
| Abyākato dhammo abyākatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo sahajātapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo purejātapaccayena paccayo pacchājātapaccayena paccayo āhārapaccayena paccayo indriyapaccayena paccayo.  | 9 | Pháp vô ký trợ pháp vô ký bằng Cảnh duyên bằng Câu sanh duyên bằng Cận y duyên bằng tiền sanh duyên bằng Hậu sanh duyên bằng Vật thực duyên bằng Quyền duyên.  | 
| Abyākato dhammo kusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo purejātapaccayena paccayo.  | 10 | Pháp vô ký trợ pháp thiện bằng Cảnh duyên bằng Cận y duyên bằng Tiền sanh duyên.  | 
| Abyākato dhammo akusalassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo upanissayapaccayena paccayo purejātapaccayena paccayo. (3)  | 11 | Pháp vô ký trợ pháp bất thiện bằng Cảnh duyên bằng Cận y duyên bằng Tiền sanh duyên.  | 
| Kusalo ca abyākato ca dhammā kusalassa dhammassa sahajātaṃ purejātaṃ.  | 12 | Pháp thiện và vô ký trợ pháp thiện có Câu sanh có Tiền sanh.  | 
| Kusalo ca abyākato ca dhammā abyākatassa dhammassa sahajātaṃ pacchājātaṃ āhāraṃ indriyaṃ. (2)  | 13 | Pháp thiện và vô ký trợ pháp vô ký có Câu sanh có Hậu sanh có Vật thực có Quyền.  | 
| Akusalo ca abyākato ca dhammā akusalassa dhammassa sahajātaṃ purejātaṃ.  | 14 | Pháp bất thiện và vô ký trợ pháp bất thiện có Câu sanh có Tiền sanh.  | 
| Akusalo ca abyākato ca dhammā abyākatassa dhammassa sahajātaṃ pacchājātaṃ āhāraṃ indriyaṃ. (2)  | 15 | Pháp bất thiện và vô ký trợ pháp vô ký có Câu sanh có Hậu sanh có Vật thực có Quyền.  | 
© tudieu.de