Namo tassa bhagavato arahato sammasambuddhassa
kusalā dhammā akusalā dhammā abyākatā dhammā. | các pháp thiện, các pháp bất thiện, các pháp vô ký. |
sukhāya vedanāya sampayuttā dhammā dukkhāya vedanāya sampayuttā dhammā adukkhamasukhāya vedanāya sampayuttā dhammā. | các pháp tương ưng lạc thọ, các pháp tương ưng khổ thọ, các pháp tương ưng phi khổ phi lạc thọ. |
vipākā dhammā vipākadhammadhammā nevavipākanavipākadhammadhammā | các pháp dị thục, các pháp dị thục nhân, các pháp phi dị thục phi dị thục nhân. |
upādiṇṇupādāniyā dhammā anupādiṇṇupādāniyā dhammā anupādiṇṇaanupādāniyā dhammā. | các pháp thành do thủ cảnh thủ, các pháp phi thành do thủ mà cảnh thủ, các pháp phi thành do thủ và phi cảnh thủ. |
saṃkiliṭṭhasaṃkilesikā dhammā asaṃkiliṭṭhasaṃkilesikā dhammā asaṃkiliṭṭhaasaṃkilesikā dhammā. | các pháp phiền toái cảnh phiền não, các pháp phi phiền toái mà cảnh phiền não, các pháp phi phiền toái và phi cảnh phiền não. |
savitakkasavicārā dhammā avitakkavicāramattā dhammā avitakkaavicārā dhammā. | các pháp hữu tầm hữu tứ, các pháp vô tầm hữu tứ, các pháp vô tầm vô tứ. |
pītisahagatā dhammā sukhasahagatā dhammā upekkhāsahagatā dhammā. | các pháp câu hành hỷ, các pháp câu hành lạc, các pháp câu hành xả. |
dassanena pahātabbā dhammā bhāvanāya pahātabbā dhammā neva dassanena na bhāvanāya pahātabbā dhammā. | các pháp đáng do tri kiến đoạn trừ, các pháp đáng do tu tiến đoạn trừ, các pháp không đáng tri kiến, không đáng tu tiến đoạn trừ. |
dassanena pahātabbahetukā dhammā bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā neva dassanena na bhāvanāya pahātabbahetukā dhammā. | các pháp hữu nhân đáng do tri kiến đoạn trừ, các pháp hữu nhân đáng do tu tiến đoạn trừ, các pháp hữu nhân đáng do tri kiến tu tiến đoạn trừ. |
ācayagāmino dhammā apacayagāmino dhammā nevācayagāmināpacayagāmino dhammā. | các pháp nhân đến tích tập, các pháp nhân đến tịch diệt, các pháp phi nhân đến tích tập phi nhân đến tịch diệt. |
sekkhā dhammā asekkhā dhammā nevasekkhanāsekkhā dhammā. | các pháp hữu học, các pháp vô học, các pháp phi hữu học phi vô học. |
parittā dhammā mahaggatā dhammā appamāṇā dhammā. | các pháp hy thiểu, các pháp đáo đại, các pháp vô lượng. |
parittārammaṇā dhammā mahaggatārammaṇā dhammā appamāṇārammaṇā dhammā. | các pháp có cảnh hy thiểu, các pháp có cảnh đáo đại, các pháp có cảnh vô lượng. |
hīnā dhammā majjhimā dhammā paṇītā dhammā. | các pháp ty hạ, các pháp trung bình, các pháp tinh lương. |
micchattaniyatā dhammā sammattaniyatā dhammā aniyatā dhammā. | các pháp cố định phần tà, các pháp cố định phần chánh các pháp phi cố định. |
maggārammaṇā dhammā maggahetukā dhammā maggādhipatino dhammā. | các pháp có đạo là cảnh, các pháp có đạo là nhân, các pháp có đạo là trưởng. |
uppannā dhammā anuppannā dhammā uppādino dhammā. | các pháp hiện sanh, các pháp vị sanh, các pháp chuẩn sanh. |
atītā dhammā anāgatā dhammā paccuppannā dhammā. | các pháp quá khứ, các pháp vị lai, các pháp hiện tại. |
atītārammaṇā dhammā anāgatārammaṇā dhammā paccuppannārammaṇā dhammā. | các pháp có cảnh quá khứ, các pháp có cảnh vị lai, các pháp có cảnh hiện tại. |
ajjhattā dhammā ahiddhā dhammā ajjhattabahiddhā dhammā. | các pháp nội phần, các pháp ngoại phần, các pháp nội ngoại phần. |
ajjhattārammaṇā dhammā bahiddhārammaṇā dhammā ajjhattabahiddhārammaṇā dhammā. | các pháp có cảnh nội phần, các pháp có cảnh ngoại phần, các pháp có cảnh nội ngoại phần. |
sanidassanasappaṭighā dhammā anidassanasappaṭighā dhammā anidassanaappaṭighā dhammā. | các pháp hữu kiến hữu đối chiếu, các pháp vô kiến hữu đối chiếu, các pháp vô kiến vô đối chiếu. |
tipitaka.org | budsas.org |
Nguồn âm thanh: The Abhayagiri Buddhist Monastery