Buddhaguna Dhammaguna Saṅghaguna | Ân Đức Phật - Pháp - Tăng | |
*Buddhagunna | Ân Đức Phật | |
Iti'pi so Bhagavā | Ngài là Thế Tôn | |
Arahaṃ | Ứng Cúng | |
Sammā sambuddho | Chánh Biến Tri | |
Vijjā-caraṇa-sampaṇṇo | Minh Hạnh Túc | |
Sugato | Thiện Thệ | |
Lokavidū | Thế Gian Giải | |
Anuttaro | Vô Thượng Sĩ | |
Purisa-damma-sārathi | Ðiều Ngự Trượng Phu | |
Satthā-deva-manussānaṃ | Thiên Nhơn Sư | |
Buddho | Phật | |
Bhagava'ti | Thế Tôn | |
*Dhammaguna | Ân Đức Pháp | |
Svākkhāto Bhagavatā Dhammo | Pháp được Thế Tôn khéo thuyết | |
Sandiṭṭhiko | thiết thực hiện tại | |
Akāliko | không có thời gian | |
Ehipassiko | đến để mà thấy | |
Opanayiko | có khả năng hướng thượng | |
Paccataṃ veditabbo viññūhī'ti | được người trí tự mình giác hiểu | |
*Saṅghaguna | Ân Đức Tăng | |
Su-paṭipanno Bhavagato Sāvakasaṅgho | Diệu hạnh là chúng đệ tử Thế Tôn | |
Uju-paṭipanno Bhavagato Sāvakasaṅgho | Trực hạnh là chúng đệ tử Thế Tôn | |
Ñaya-paṭipanno Bhavagato Sāvakasaṅgho | Ứng lý hạnh là chúng đệ tử Thế Tôn | |
Sāmīci-paṭipanno Bhavagato Sāvakasaṅgho | Chơn chánh hạnh là chúng đệ tử Thế Tôn | |
Yad'idaṃ cattāri purisa-yugāni | Tức là bốn đôi, | |
aṭṭha purisa-puggalā | tám chúng. | |
Esa Bhavagato Sāvakasaṅgho | Chúng đệ tử Thế Tôn | |
Āhuṇeyyo | đáng được cung kính | |
Pāhuṇeyyo | đáng được tôn trọng | |
Dakkhiṇeyyo | đáng được đảnh lễ | |
Añjali-karaṇīyo | đáng được chắp tay | |
Anuttaraṃ puññakkhettaṃ lokassa'ti | là phước điền vô thượng ở đời | |