![]() | Vippayuttapaccayo
|
Vippayuttapaccayo | Bất Tương Ưng Duyên |
Kusalo dhammo abyākatassa dhammassa vippayuttapaccayena paccayo – sahajātaṃ, pacchājātaṃ. | Pháp thiện trợ pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên gồm có câu sanh và hậu sanh. |
Sahajātā – kusalā khandhā cittasamuṭṭhānānaṃ rūpānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | Câu sanh như là các uẩn thiện trợ sắc tâm bằng Bất tương ưng duyên. |
Pacchājātā – kusalā khandhā purejātassa imassa kāyassa vippayuttapaccayena paccayo. | Hậu sanh như là các uẩn thiện trợ thân này sanh trước bằng Bất tương ưng duyên. |
Akusalo dhammo abyākatassa dhammassa vippayuttapaccayena paccayo – sahajātaṃ, pacchājātaṃ. | Pháp bất thiện trợ pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên gồm có câu sanh và hậu sanh. |
Sahajātā – akusalā khandhā cittasamuṭṭhānānaṃ rūpānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | Câu sanh như là các uẩn bất thiện trợ sắc tâm bằng Bất tương ưng duyên. |
Pacchājātā – akusalā khandhā purejātassa imassa kāyassa vippayuttapaccayena paccayo. | Hậu sanh như là các uẩn bất thiện trợ thân này sanh trước bằng Bất tương ưng duyên. |
Abyākato dhammo abyākatassa dhammassa vippayuttapaccayena paccayo – sahajātaṃ, purejātaṃ, pacchājātaṃ. | Pháp vô ký trợ pháp vô ký bằng Bất tương ưng duyên, gồm có câu sanh, tiền sanh và hậu sanh. |
Sahajātā – vipākābyākatā kiriyābyākatā khandhā cittasamuṭṭhānānaṃ rūpānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | Câu sanh như là các uẩn vô ký quả vô ký tố trợ các sắc tâm bằng Bất tương ưng duyên, |
Paṭisandhikkhaṇe vipākābyākatā khandhā kaṭattārūpānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | trong sát na tái tục các uẩn vô ký quả trợ các sắc nghiệp bằng Bất tương ưng duyên, |
Khandhā vatthussa vippayuttapaccayena paccayo. | danh uẩn trợ ý vật bằng Bất tương ưng duyên, |
Vatthu khandhānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | ý vật trợ danh uẩn bằng Bất tương ưng duyên. |
Purejātaṃ – cakkhāyatanaṃ cakkhuviññāṇassa vippayuttapaccayena paccayo. | Tiền sanh như là nhãn xứ trợ nhãn thức bằng Bất tương ưng duyên, |
Sotāyatanaṃ sotaviññāṇassa vippayuttapaccayena paccayo . | nhĩ xứ trợ nhĩ thức bằng Bất tương ưng duyên, |
Ghānāyatanaṃ ghānaviññāṇassa vippayuttapaccayena paccayo. | tỷ xứ trợ tỹ thức bằng Bất tương ưng duyên, |
Jivhāyatanaṃ jivhāviññāṇassa vippayuttapaccayena paccayo. | thiệt xứ trợ thiệt thức bằng Bất tương ưng duyên, |
Kāyāyatanaṃ kāyaviññāṇassa vippayuttapaccayena paccayo. | thân xứ trợ thân thức bằng Bất tương ưng duyên, |
Vatthu vipākābyākatānaṃ kiriyābyākatānaṃ khandhānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | ý vật trợ các uẩn vô ký quả vô ký tố bằng Bất tương ưng duyên. |
Pacchājātā – vipākābyākatā kiriyābyākatā khandhā purejātassa imassa kāyassa vippayuttapaccayena paccayo. | Hậu sanh như là các uẩn vô ký quả vô ký tố trợ thân này sanh trước bằng Bất tương ưng duyên. |
Abyākato dhammo kusalassa dhammassa vippayuttapaccayena paccayo | Pháp vô ký trợ pháp thiện bằng Bất tương ưng duyên, |
purejātaṃ vatthu kusalānaṃ khandhānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | chỉ có tiền sanh, như là ý vật trợ các uẩn thiện bằng Bất tương ưng duyên. |
Abyākato dhammo akusalassa dhammassa vippayuttapaccayena paccayo | Pháp vô ký trợ pháp bất thiện bằng Bất tương ưng duyên, |
purejātaṃ vatthu akusalānaṃ khandhānaṃ vippayuttapaccayena paccayo. | chỉ có tiền sanh, như là ý vật trợ các uẩn bất thiện bằng Bất tương ưng duyên. |
Paṭṭhānapāḷi-1 - 1. kusalattikaṃ | Bộ Vị trí 1 - Phần Yếu Tri |